7/28/2012

Lan Rừng Việt Nam - Phân Loại theo Vùng - phần 3

Lan Rừng Việt Nam - Phân Loại theo Vùng - phần 3


Lan Rừng Việt Nam – Phân Loại theo Vùng – Phần 1


Lan Rừng Việt Nam – Phân Loại theo Vùng – phần 2


;

11 Lan tục đoạn Nam
Pholidota Annamensis Gagn (Pholidota Chinensit)

12 Lan hồ bì
Staurocholilus Fasciatus Ridl

13 Lan vanda
Vanda Doritioites Guill
không tìm thấy
14 Lan vani không lá
Vanilla aphylla BI

15 Lan vani lộng. (Van ni Bình Định)
Vanilla pierrei Gagn
chưa có hình

;

6 VÙng TÂy NguyÊn


;

6 VÙNG TÂY NGUYÊN Diện tích: 55.269 km2
Gia lai, Công Tum, Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng
1 Hoa chuông
Acanthephippium striatum Lindl

2 Lọng xích thử
Bulbophyllum ornatissimum Rchbs

3 Lọng vàng
Bulbophyllum oreogenes (Whism) phanh nov comb ( Bulbophyllum retusiusculum Rchb. f.)

4 Kim tán
Calanthe angysta Lindl
không tìm thấy
5 Kiến hoa trục dày
Calanthe pachistalis Rehb.f
không tìm thấy
6 Kiến hoa mảnh
Calanthe cracyllis Lindl
không tìm thấy
7 Gia thư lùn
Ceratostylis pygmaea Evrard Exgagn ( Ceratostylis siamensis Rolfe)
không có hình
8 Bích ngọc
Cymbidium dayanum Reichb.f

9 Thanh đạm cách
Coelogyne elata Lindl Coelogyne stricta Schltr

10 Xoan thư chồi
Coelogyne prolifera Lindl



;

11 Hoàng hạc (Hoàng long)
Coelogyne lawrenceana Rolf (coelogyne speciosa Lindl)

12 Thủy tiên tua
Dendrobium hadveyanum Reichb.f

13 Bạch hòa hoàng
Dendrobium bellatulum Rolfc

14 Bạch nhạn
Dendrobium formosum Roxb

15 Long nhãn
Dendrobium fimbriatum Hook var oculatum Hook

16 Hạc vĩ (Ngọc lan)
Dendrobium pierardii in Hook

17 Ý thảo
Dendrobium gratiosissimum Reichb.f

18 Xương cá
Dendrobium kentrophyllum Hook.f (Dendrobium parciflorum Lindl)

19 Luân lan trần
Eulophia nuda Lindl in Wall
chưa có hình
20 Nỉ lan cẩu
Eria globifera

;



;

21 Nỉ lan rêu
Eria multiflora Lindl

22 Nỉ lan Đà Lạt
Eria dalatensis Gagn
không tìm thấy
23 Nỉ lan bột
Eria pulverulenta Guill
chưa có hình
24 Nỉ lan Lào
Eria sutepensis Rolfe

25 Nỉ lan hẹp
Eria stricta Lidl (Eria siamensis Schtr)

26 Nỉ lan Giun
Eria giungii Guill (Eria floribunda Lindl)

27 Nỉ lan lạ
Eria subaliena Gagn
không tìm thấy
28 Nỉ lan kín
Eria clausa King và Pantling
chưa có hình
29 Nỉ lan nhỏ
Eria nierophilla BI
không tìm thấy
30 Nỉ lan ám
Eria confusa Hook

;



;

31 Bạch phượng
Habenaria susanae Lindl (Pecteilis suannae Rafin)

32 Móng rùa Langbiang
Oberonia langbianensis Gagn
chưa có hình
33 Móng rùa kiếm
Oberonia ensiformis Lindl
chưa có hình
34 Diều thiệt
Ornithochilus fuscus wal in Lindl (Ornithochillus_difformis)

35 Tuyết nhung tròn
Renanthera inschotiana Robfl

36 Phục lan phù
Sroanthus influntus Robfl
Không tìm thấy bó tay
37 Nhục lan tái
Saecarthus pallidus Lindl
Không tìm thấy bó tay
38 Đại điệp nhỏ
Taeniophyllum obtusum Per

39 Kim hài
Paphiopedilum vinllosum Lindl
chưa có hình
40 Tục đoạn đỏ
Pholidota rubra Lindl
không có hình

;

41 Tục đoạn khế
Pholidota articulata Lindl

42 Tục đoạn hương
Pholidota griffithii Hook

43 Đa phương
Polystachya concreta Garay en Sweet

44 Thủy điểm
Phreatia evrardii Gagn (Phreatia formosana Rolfe)
không có hình
45 Long châu
Vanda masperoe Guill (Vandadenisoniana?)
không tìm thấy

;

7 VÙng ĐÔng Nam BỘ


;

7 VÙNG ĐÔNG NAM BỘ Diện tích: 23.790 km2
Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu và thành phố Hồ Chí Minh
1 Lan tổ yến Ấn Độ
Acriopsis indica Wight

2 Lan xích thủ
Agrotophyllum khasianum Grff

3 Lan Lâm Đồng
Brombeadia palustris Lindl (Brombeadia finlaysoniana Lindl)
không có hình
4 Hoàng Yến
Coelogyne massangeana Rchb.f

5 Lan thanh đạm
Coelogyne virescens Rolfe

6 Hoàng thảo móng rùa
Dendrobium anceps Sw

7 Thạch hộc vôi
Dendrobium cretaceum Lindl

8 Hoàng thảo trụ cứng
Dendrobium caryaecolum Guill
chưa có hình
9 Trúc lan
Dendrobium cathcartii Hook.f (Dendrobium salaccense Lindl)

10 Luân lan hòa bản
Eulophia graminea Lindl

;



;

11 Nỉ lan rạch
Eria pannea Lindl

12 Tuyết nhung
Eria tomentosa Hook.f

13 Kiến cò Thái Lan
Habenaria commelinifolia Wall anh Lindl

14 Hài gấm
Paphiopedilum concolor

15 Đuôi phượng
Pholidota imbricata Lind anh Hook

16 Ngọc điểm
Rhynchostylis giantea Ridl

17 Đại Diệp Việt
Taeniophyllum vietnamense Tix and Guill (Taeniophyllum obtusum BL)

;



;

8 VÙng ĐỒng BẰng BẮc BỘ


;

8 VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ Diện tích: 11.455 km2
Hà Nam, Ninh Bình, Thái Bình, Hải Hưng, Hải Phòng và Thủ đô Hà Nội
1 Lan lọng củ dài
Bulbophyllum concinnum Hook.f

2 Lan lọng dây
Bulbophyllum delitescens Hance

3 Lan lọng lá vây
Bulbophyllum taeniaphyllum Roref Rchb.f

4 Lan bầu rượu lá mai
Calanthe alismaefolia Ldl

5 Lan miệng kín mảnh
Cleisostoma filiforme Garay

6 Lan thanh đạm ba gân
Coelogyne trinervis Ldl

7 Lan lá dứa
Corymborkis veratrifolia Bl

8 Lan kiến thanh ngọc
Cymbidium ensifolium Sw

9 Lanhoàng thảolệch
Dendrobium aduncum wall

10 Lanhoàng thảodẹt
Dendrobium nobil Ldl

;



;

11 Lanhoàng thảotrúc
Dendrobium cathcartii Hook.f (Dendrobium salaccense Lindl)

12 Lan len cỏ
Eria paniculata Ldl

13 Lan len núi
Eria boniana Tang et Wang (Eria corneri)

14 Lan luân polan
Eulophia poilanei Gagnep (Eulophia andamanensis Rchb.f)

15 Lan thạch hộc Nam
Flickingeria poilanei Gagnep (Flickingeria angustfolia Hawkes)

16 Lan kiến cò cao
Habenaria geniculata Don (Habenaria dentata)

17 Lan tai dê dày
Liparis longisscapa Gagnep (Liparis paradoxa Lind)
chưa có hình
18 Lan lá gấm
Ludisia discolor A.kich

19 Lan mai đất tai
Malaxis aragoana Gand
không tìm thấy
20 Lan thiên niên quý
Nervilia aragoana Gand

;



;

21 Lan huệ trung
Neuwiedia annameensis Gangnep
nghiên cứu sau
22 Lan la dơn đơn thân
Oberonia caulescens Ldl

23 Lan môi râu
Pelatantheria ctenoglossa Ridl

24 Lan hồi diệp ẩn
Phalaenopsis manii Rchb.f

25 Lan tục đoan đuôi cong
Pholidota imbricata Ldl

26 Lan thùy điểm nhỏ
Phreatia minutiflora Ldl (Phreatia plantaginifolia)

27 Lan xương cá nhện
Thrixspermum centipeda Lour

28 Lan sóng thuyền
Tropidia curculigoides Ldl

;



;

9 VÙng ĐỒng BẰng Nam BỘ


9 VÙNG ĐỒNG BẰNG NAM BỘ Diện tích: 39.876 km2
Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Tiền Giang, Hậu Giang, Cần Thơ, Long An, An Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Bạc Liêu và Kiên Giang
Ở đây có đảo Phú Quốc có nhiều giống đặc biệt nhưng chưa được nghiên cứu kỹ.
1 Lan kiếm thanh ngọc
Cymbidium ensifolium LSw

2 Hoàng thảo lá cong
Dendrobium acinaciforme Roxb

3 Lan kiến cò xanh
Habenaria acuifera Wall

4 Lan kiến cò đỏ
Habenaria rhodochelia Hance

5 Đuôi phượng
Pholidota imbricata Lindl

6 Nỉ lan
Eria godefrogana Gagn
không tìm thấy

10 CÁc LoÀi Lan RỪng TrỒng ĐƯỢc TrÊn ToÀn QuỐc


;

Đây là phần phụ lục các loài lan có giá trị trồng được trên toàn quốc
1 Quế lan hương
Aerides falcatum Lind
Thumb resize.
2 Giáng hương hồng nhạn
Aerides odoratum Lour
Thumb resize.
3 Lan kiếm lô hội
Cymbidium aloifolium Sw
Thumb resize.
4 Kiếm lan
Cymbidium ensifolium
Thumb resize.
5 Hồng lan
Cymbidium sinsigne
Thumb resize.
6 Hoàng lan
Cymbidium giganteum
Thumb resize.
7 Bạch lan
Cymbidium eburneum
Thumb resize.
8 Hoàng thảo vẩy rồng
Dendrobium aggregatum
Thumb resize.
9 Hoàng thảo móng ruà
Dendrobium anseps SW (Dendrobium leonis )
Thumb resize.
10 Hoàng thảo vẩy cá
Dendrobium capillpes (Dendrobium lindleyi )
Thumb resize.

;

11 Hoàng thảo hoa vàng Kim điệp long nhãn
Dendrobium chrysanthum

12 Hoàng thảo thái bình
Dendrobium moschatum

13 Hoàng thảo hoàng phi hạc
Dendrobium nobile

14 Phi điệp
Dendrobium superbum

15 Hoàng thảo đùi gà
Dendrobium tortile

16 Thuỷ tiên vàng
Dendrobium thyrsiflorum

17 Thuỷ tiên trắng
Dendrobium farmeri

18 Thuỷ tiên tím
Dendrobium amabile

19 Thủy tiên mỡ gà
Dendrobium densiflorum

20 Kim điệp
Dendrobium chrysotoxum


;

21 Nhất điểm hồng
Dendrobium draconis

22 Hoàng thảo luạ vàng (nhất điểm hoàng)
Dendrobium heterocarpum

23 Long tu
Dendrobium primulinum

24 Ý thảo
Dendrobium gratiosissimum

25 Đại ý thảo
Dendrobium pierardii

26 Giả hạc
Dendrobium flavum (Dendrobium anosmum)

27 Tiểu hồ điệp
Doritis pucherrima

28 Lan len nhung
Eria tomentosa

29 Lan vân hài
Paphiopedium callosum

30 Lan hài gấm
Paphiopedilum concolor


;

31 Lan hài lọng
Paphiopedium hirsutissimum

32 Lan kim hài
Paphiopedium villosum

33 Lan hài
Paphiopedium delenatii

34 Lan huyết nhung
Renanthera imischootiana

35 Lan huyết nhung giun
Renanthera Coccinea

36 Lan bò cạp tiá
Renanthera evrardii (Arachnis annamensis Rolf)

37 Ngọc điểm (đai châu)
Rhynchostylis gigantea

38 Đuôi sóc tím
Rhynchostylis retusa

39 Ngọc bích
Rhynchostylis coelestis

40 Lan cành giao
Vanda teres


;

41 Lan đại
Vanda viminea (Acampe rigida)

42 Vanda thơm (Vandopsip parishii)
Vanda parishii

43 Vanda tóc tiên
Vanda watsonii


;

bài viết nguyên bản của anh NGOCUONG (Ngô Cường) : http://www.aquabird.com.vn/forum/showthread.php?t=20205

CÁC BÀI TRƯỚC ĐÓ :

Lan Rừng Việt Nam – Phân Loại theo Vùng – Phần 1

Lan Rừng Việt Nam – Phân Loại theo Vùng – phần 2

No comments:

Post a Comment